uphinh thegioicauca.com

Người theo dõi

Thứ Hai, 26 tháng 3, 2018

thumbnail

Mẹo thi lý thuyết bằng b2 - C ( 450 câu lý thuyêt.


Tóm tắt cách giải 450 câu thi sát hạch
Từ câu 1 đến câu 14 :
Ý nói về các hành vi trái pháp luật (bị nghiêm cấm, không được phép ..)
Thì câu trả lời sẽ là các câu có những từ : bị nghiêm cấm, không được phép, bắt buộc, phải  ..
Nếu ko có các ý như trên thì nhìn vào xem có các ý như :
-        Xe kéo rơ mooc phải có tổng trọng lượng lớn hơn tổng trọng lượng rơ mooc (câu 10)
-        Phải đi theo chiều bên phải của mình ( câu 11)
-        Câu 12 : phương tiện “phải” cho xe đi như thế nào thì đáp án phải là 2 câu có chữ phải đầu câu
-        Xe cơ giới đi ngược chiều gặp nhau thì phải chuyển pha -> cốt ( xa -> gần)
-        Khi có tín hiệu xe ưu tiên: giảm tốc độ -> dừng sát làn đường phải ko dc gây cản trở
Từ câu 15 -> đến câu 23
Ý nói về lẽ phải về ý thức giao thong đáp án là về cái đúng, cái cần thực hiện
Điều khiển xe : thấy FE là câu 1, FC là câu 2 (câu 24,25)
Niên hạn xe ô tô chở người 20 năm, xe tải 25 năm
Độ tuổi dc phép lái xe:mỗi một dấu thì + them 3 năm
-        16 tuổi : xe gắn máy
-        18 tuổi : hạng A,B
-        21 tuổi : Hạng C
-        24 tuổi : Hạng D
-        27 tuổi : Hạng E
-        Riêng hạng E có giới hạn về tuổi  (nam tối đa 55 tuổi nữ 50 )
 Câu hỏi có chữ “được điều khiển” câu trả lời phải có chữ đến (câu 33-35)
Nồng độ cồn :
-        Đối với ng lái môtô 2 bánh : 50 miligam/100 milit máu & 0,25 miligam/1lit hơi thở
-        Người lái oto không được cho phép có nồng độ cồn
Người điều khiển giao thông:
-        1 tay -> chọn câu 2
-        2 tay -> chọn câu 1
Cảnh sát giao thông giơ tay điều khiển giao thông lưu ý thấy số lượng cánh tay thì chọn câu tương ứng như trên
Trên đường giao thông thì theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông
Hành vi làm giả, khai báo mất , tẩy xóa làm sai lệch thông tin trên bằng lái xe : năm
Khái niệm đường cao tốc :
-        2 đáp án -> chọn câu 1
-        3 đáp án -> chọn câu dài
-        Ngoại trừ :
o   Trong câu hỏi có chữ ra (lối ra đường cao tốc) câu trả lời phải có chữ ra
o   Trong câu hỏi có chữ vào (điều khiển xe vào đường cao tốc) câu trả lời phải có chữ vào
Câu hỏi có chữ công nông -> câu trả lời là câu cuối cùng
Xe moto 2 bánh di chuyển khu vực đông dân cư : 40km/h
Câu hỏi về tốc độ tối đa: quy tắc
-        80 -> câu 1
-        70 -> câu 2
-        60 -> câu 4
-        50 -> câu 3
-        40 -> câu 1
Câu hỏi về khoảng cách an toàn giữa 2 xe : quy tắc
-        Lấy số lớn nhất  trừ 30
-        Nếu chỉ 1 số thì lấy chính số đó trừ đi 30
Các câu hỏi có những từ như : tham gia, bị nghiêm cấm, bị cấm, không được , phải, trách nhiệm, nghĩa vụ, đạo đức, văn hóa …. Câu trả lời có 2 ý chọn cả 2 (câu 73 – 117)
Khái niệm đường bộ: đường , cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ
Công trình đường bộ : các nội dung  lien quan đến đường bộ (ko bao gồm nhà ga, sân bay)
Vạch kẻ đường : vạch chỉ sự phân chia làn đường
Đường phố : là đường đô thị gồm long đường và hè phố
Phương tiện giao thông đường bộ : phiên tiện cơ giới, phương tiện giao thông thô sơ(không có xe máy chuyên dung)
Xe quá tải trọng : gồm tổng trọng lượng xe và hang hóa ..(lưu ý : chữ Quá thì câu trả lời phải có tổng, quản)
Vận chuyển hành khách: miễn cước hành lý không quá 20kg
Vận chuyển hang nguy hiểm : phải có giấy phép do cơ quan có thẩm quyền
Từ câu 73-> câu 136 chọn cả 2 ý 1 - 2
Câu 137 lưu ý: câu hỏi có từ Trện đường -> câu trả lời phải có từ trên  đường (chọn 2 đáp án)
Câu 138 : người lái xe ko dc vượt: xe bị vượt tăng tốc độ, có xe đi ngược chiều
Câu 139: nghĩa vụ ngường kinh doanh vận tải : thực hiện đúng đầy đủ cam kết theo hợp đồng, giao vé chứng từ thu cước ….a
Câu 140: hành khách có các nghĩa vụ: mua vé, trả cước, ko mang hàng hóa pháp luậtại t cấm
Câu 141: người kinh doanh vận tải có quyền j: yêu cầu người thuê cung cấp thông tin cần thiết về hàng hóa, thanh toán đủ cước , giám định hàng hóa khi cần thiết
Câu 142: vận chuyển động vật sống: yêu cầu người thuê vận tải phải áp tải để chăm sóc, vận chuyển động vật sống phải tuân theo quy định của pháp luật về vệ sinh, phòng dịch..
Câu 143: người lái mô tô có văn hóa giao thông phải ứng xử: điều khiển xe đi bên phải làn đường, đi đúng làn đường quy định, đội mũ bảo hiểm…
Cậu 144: người lái oto  có văn hóa giao thông phải ứng xử: điều khiển xe đi bên phải, đã uống rượu bia thì ko lái xe
Câu 145: khi xảy ra tai nạn giao thông phải thực hiện: thông báo vụ tai nạn, thực hiện sơ cứu ban đầu
Cậu 146: khi điều khiển xe ô tô tự đổ, người lái xe cần: chạy xe trên đường có nhiều ổ gà chạy chậm , khi đổ hàng
Câu 147 : không được quay đầu xe: ở phần đường dành cho người đi bộ, trên cầu, đầu cầu…
Từ câu 137 – câu 147 3 ý chọn ý 1 & 3 trừ câu 144
Câu 148: hành vi bị nghiêm cấm: sử dụng long đường, lề đường, hè phố trái phép.
Câu 149: những nơi không được lùi xe: khu vực cấm dừng, phần đường dành cho người đi bộ, nơi đường bộ giao nhau với đường sắt, tầm nhìn bị che khuất…
Câu 150: người ngôi trên mô tô 2 bánh, 3 bánh ko được thực hiện: sử dụng ô, bám , kéo hoặc đẩy phương tiện khác, đứng trên yên …..
Câu 151: khi muốn chuyển hướng người lái xe phải thực hiện: người điều khiển phải giảm tốc độ, có tín hiệu báo rẽ, không gây trở ngại hoặc nguy hiểm cho người và phương tiện khác, trong khi chuyển hướng phải nhường đường cho người đi bộ, ng đi xe đạp …
Câu 152: người điều khiển giao thông: là người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông, là cảnh sát giao thông….
Câu 153: tại ngã ba, ngã tư không có đảo an toàn người lái xe phải nhường đường: nhường đường cho người đi bộ, nhường đường cho xe đi trên dg ưu tiên, đường chính từ bất cứ hướng nào
Câu 154: người kinh doanh vận tải có quyền hạn  nào theo quy định: thu cước, phí vận tải, từ chối vận chuyển trước khi phương tiện rời bến, trả khách theo hợp đồng đối với hành khách có hành vi gây rối trật tự công công, gây cản trở công việc kinh doanh.
Câu 155: vận chuyển hàng hóa bằng ô tô phải chấp hành: hàng vận chuyển trên xe phải được xếp đặt gọn gang, vận chuyển hàng rời phải che đậy không để rơi vải.
Câu 156: người lái mô tô có văn hóa giao thông phải ứng xử: chấp hành quy định về tốc độ, đèn tín hiệu, chấp hành hiệu lệnh chỉ dẫn của người điều khiển giao thông.
Câu 157: các hành vi người lái xe ô tô có văn hóa giao thông phải ứng xử : chấp hành quy định tốc độ, đèn tín hiệu, chấp hành hiệu lệnh , chỉ dẫn của người điều khiển giao thông
Câu 158: để đạt được hiệu quả phanh xe đối với người lái xe moto cao nhất: sử dụng đồng thời 2 phanh, giảm hết ga
Câu 159: khái niệm làn đường: là một phần đường xe chay chia theo chiều dọc
Câu 160: khổ giới hạn đường bộ : bao gồm chiều rộng  và chiều cao
Câu 161: khái niệm dải phân cách: là bộ phẫn của đường để chia mặt đường thành 2 chiều xe chạy
Câu 162: việc mua bán biển số xe cơ giới: nghiêm cấm sản xuất, mua bán & sử dụng trái phép
Câu 163: người điều khiển xe máy chuyên dụng dc quay đầu xe: ở nơi giao nhau và nơi có biển báo dc phép quay đầu xe
Câu 164: trên đường không phân chia làn đường hai xe chạy ngược chiều tránh nhau: người điều khiển xe phải giảm tốc độ và cho xe đi về bên phải
Câu 165: người lái xe được dừng , đỗ xe : trên đường có bề rộng đủ cho hai làn xe ngoài phạm vi 5 mét hai bên trụ sở cơ quan, tổ chức
Câu 166: những loại xe ưu tiên: câu dài nhất
Câu 167: tại nơi giao nhau người lái xe đang trện đường không ưu tiên phải nhường đường như thế nào : nhường đường cho xe ưu tiên hoặc đường chính từ bất kỳ hướng nào tới
Câu 168: người thuê vận tải hàng hóa có quyền hạn j : từ chối xếp hàng lên phương tiện mà không theo đúng thỏa thuận, yêu cầu người kinh doanh vận tải giao hàng đúng thời gian , địa điểm theo thỏa thuận hợp đồng
Câu 169:khi điều khiển xe người lái xe cần mang theo giấy tờ gì : câu dài nhất
Câu 170: việt sát hạnh lái xe : được thực hiện tại các trung tâm có đủ điều kiện và bảo đảm công khai minh bạch
Câu 171: điều khiển xe cơ giới phải bật tín hiệu báo rẻ khi : trước khi thay đổi làn đường xe chạy
Câu 172: trên đường 1 chiều trước khi đến vạch người đi bộ qua đường có xe tải đang dừng bên phải người lái xe phải : quan sát giảm tốc độ hoặc dừng lại
Câu 173: thời gian làm việc tronog một ngày của người lái xe: không quá 10 giờ và ko lien tục quá 4 giờ
Câu 174: hàng siêu trường , siêu trọng : …không thể tháo rời.
Câu 175: cố tình vi phạm luật giao thông: là thiếu văn hóa giao thông
Câu 176: nhả phanh tay : dung lực tay phải bóp khóa hãm
Câu 177: khi khởi hành : kiểm tra an toàn xung quanh xe, đạp ly hợp hết hành trình, vào số 1, nhả phanh tay, báo hiệu bằng còi, đèn trước khi xuất phát , tang ga đủ để xuất phát, nhả từ từ đến ½ hành trình bàn đạp ly hợp và giữ giữ trong khoảng 3gia6y, sau đó vừa tang ga
Câu 178: khi xuống dốc muốn dừng xe : có tín hiệu rẽ phải  … về số 0 đạp phanh chân và kéo phanh tay
Câu 179: dk xe vượt qua rãnh lớn cắt ngang mặt: gài số 1 .. cho hai bánh xe từ từ xún trước rồi tăng ga cho 2 bánh xe trước vượt lên, cho 2 bánh sau xún từ từ rồi tang ga cho vượt qua
Câu 180: khi điều khiển xe ô tô trên đường trơn: ko  đánh lái ngoặt và phanh gấp
Câu 181: xe được quyền ưu tiên đi: xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ.
Câu 182: khái niệm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: ko có xe máy chuyên dụng
Câu 183: khái niệm phương tiện giao thông thô sơ: xe đạp,xe xích lô, xe lăn
Câu 184: phương tiện giao thông đường bộ: cơ giới đường bộ, thô sơ đường bộ
Câu 185: vạch kẻ đường: phân chia làn đường, vị trí, hướng  đi
Câu 186: đường phố: đường đô thị, long đường và hè phố
Câu 187: dừng xe: đứng yên tạm thời
Câu 188: đỗ xe : đứng yên ko thời hạn
Câu 189 : đường chính: đường đảm bảo giao thông chủ yếu trong khu vực
Câu 190: tín hiệu vàng: phải cho xe dừng lại
Câu 191: giảm tốc độ: khi cho xe chạy sau vượt
Câu 192: hàng nguy hiểm: chứa chất nguy hiểm
Câu 193:xe quá tải: xe có tổng tải trọng
Câu 194: phân làn đường cho xe thô sơ và xe cơ giới: xe thô sơ phải đi bên phải làn đường trong cùng
Câu 195: xe sau xin vượt nếu đủ điều kiện an toàn:giảm tốc độ, đi sát bên phải , không được gây trở ngại
Câu 196: đường ưu tiên: được các phương tiện giao thông nhường đường
Câu 197: phần đường xe chạy: phần đường xe chạy là phần đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại
Câu 198: bảo đảm trật tự , an toàn giao thông là trách nhiệm :  là trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân
Câu 199:tại nơi có biển báo cố định lại có báo hiệu tạm thời : biển báo tạm thời
Câu 200: người điều khiển giao thông trong hầm đường bộ: xe cơ giới xe máy chuyên dụng, xe thô sơ phải bật đèn hoặc có vật phát sáng báo hiệu
Câu 201: người điều khiển giao thông đội mũ bảo hiểm : khi tham gia giao thông
Câu 202: như trên
Câu 203: trường hợp xe quá tải trọng: cơ quan quản lý có thẩm quyền
Câu 204: cơ quan quy định đường cấm: ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 205: người lái xe giảm tốc độ: có biển báo nguy hiểm,
Câu 206: đường bộ trong khu vực đông dân cư: đường bộ trong khu vực nội thành phố, nội thị xã …. Biển báo hiệu “ bắt đầu khu đông dân cư “ và … biển báo hiệu “hết khu đông dân cư”
Câu 207: việc nối , kéo với xe dc kéo trong trường hợp hệ thống hãm : dùng thanh nối cứng
Câu 208: tại nơi giao nhau với đường sắt khoảng cách tối thiểu : 5m
Câu 209:âm lượng còi điện lắp trên ô tô: 90db(quy tắc câu hỏi mà đáp án là số thì chọn câu 1 )
Câu 210: sơ cứu người tai nạn giao thông máy chảy số lượng ít: thực hiện cầm máu trực tiếp
Câu 211: sơ cứu người tai nạn giao thông máy phun thành tia: thực hiện cầm máu gián tiếp, cầm máu bằng garo
Câu 212: vận tải đa phương thức : trả hàng và nhận hàng ít nhất 2 phương thức vận tải
Câu 213: xếp hàng hóa phía trước phía sau ô tô chở hàng ban đêm: ban ngày phải có cờ đỏ ban đêm trời tối phải có đèn tín hiện đỏ
Câu 214: xe vận chuyển hàng nguy hiểm : phải có giấy phép do cơ quan có thẩm quyền
Câu 215: hoạt động vận tải đường bộ : hoạt động vận tải kinh doanh và không kinh doanh
Cau 216: hành khách có quyền gì : được vận chuyển kinh doanh , miễn cước với hành lý dưới 20kg
Câu 217: động cơ diezen không nổ: hết nhiên liệu (đáp án là câu ko có tia lửa điện)
Câu 218: động cơ 2 kỳ:  2 hành trình
Cậu 219: động cơ 4 kỳ: 4 hành trình
Câu 220: hệ thống truyền lực: truyền mô men quay (câu hỏi có chữ truyền đáp án có chữ truyền)
Câu 221: công dụng ly hợp: truyền hoặt ngắt  truyền động từ động cơ đến hộp số
Câu 222: công dụng hộp số: đảm bảo ô tô chuyển động lùi
Câu 223: công dụng hệ thống lái: thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe chuyển động ổn định
Câu 224: hệ thống phanh: giảm tốc độ, dừng chuyển động
Câu 225: công dụng động cơ: nhiệt năng thành cơ năng
Câu 226: dây đai an toàn: cơ cấu hãm giữ chặt khi giật dây đột ngột
Câu 227: kính chắn gió: kính nhiều lớp
Câu 228: lên dốc cao: về số thấp từ chân dốc , điều chỉnh ga cho xe từ từ lên dốc , lên đỉnh dốc phải đi chậm đi sát về bên phải về bên phải, có tín hiệu (còi, điện)
Câu 229: xuống dốc cao : về số thấp, nhả bàn đạp ga… phanh chân khống chế tốc độ
Câu 230: giảm tốc độ khi o to đi xuống đường dốc dài: nhả bàn đạp ga, về số thấp đạp phanh chân với mức độ phù hợp
Câu 231: lái xe trên đường nh ổ gà: giảm tốc độ
Câu 232: điều khiển ô tô qua đường ngập nước:về số 1, giữ đều ga
Câu 233:đèn pha xe ngược chiều gây chói mắt: giảm tốc độ., dừng lại
Câu 234: điều khiển xe trên đường vòng: quan sát cẩn thận, giảm tốc độ
Câu 235 văn hóa giao thông: giảm tốc độ chạy chậm qua vũng nước
Câu 236: ô tô đi ngược chiều xe sau cố tình vượt: giảm tốc độ lái xe sát vào lề đường
Câu 237: cho xe moto vượt: lái xe sát vào lề đường phải, giảm tốc độ
Câu 238: lái xe trên đường vắng, buồn ngủ: dừng xe và nghỉ
Câu 239: điều khiển giao trhong tầm nhìn bị hạn chế bởi sương mù: giảm tốc độ, giữ khoảng cách an toàn
Câu 240: quay đầu xe : đưa đầu xe về nơi nguy hiểm , đuôi xe về nơi an toàn
Câu 241:điều khiển xe tới gần xe chạy ngược chiều vào ban đêm: chuyển từ đèn chiếu xa -> chiếu gần, không nhìn thẳng vào đèn xe
Câu 242: đỗ xe vào lề đường: quan sát tình hình giao thông, mở hé cửa
Câu 243: điều khiển ô tô rẽ trái : giảm tốc độ cách chỗ rẽ 30 , bật tín hiệu rẽ trái
Câu 244: điều khiển ô tô rẽ phải : giảm tốc độ cách chỗ rẽ 30 , bật tín hiệu rẽ phải
Câu 245 :giao nhau với vòng xuyến: nhường đường cho xe đi bên trái
Câu 246: giao nhau không vòng xuyến : nhường đường cho xe đi bên phải
Câu 247: điều khiển xe ô tô số tự động: không dùng chân trái
Câu 248 : điều khiển tiến hoặc lùi xe số tự động: đạp phanh, vào số và kiểm tra lại có nhầm ko
Câu 249: ô tô số tự động trên trơn trượt: vị trí L hoặc 2
Câu 250s: điều chỉnh ghế: về số 0
Câu 251: điều khiển tăng số: động tác nhịp nhàng chính xác
Câu 252: điều khiển giảm số: vù ga phải phù hợp với tốc độ
Câu 253: xe hỏng tại vi trí giao nhau với đường sắt: nhanh chóng đưa xe ra khỏi
Câu 254: lái xe qua đường sắt ko có rào chắn và ng điều khiển giao thông: tạm dừng cách 5m, hạ kính cửa, tắt thiết bị âm thanh, quan sát
Câu 255:giao nhau với đường sắt , phương tiện được ưu tiên đi trước : đường sắt
Biển báo: Lưu ý số của biển và câu trả lời
Câu 256 – đến câu 337:
2 hình vuông chọn câu 1 (338 – 340)
3 hình tròn . chọn câu 3 (342-345)
Từ câu 356: thấy công an-> chọn câu 3
Xe ưu tiên đi trước :
Thứ tự ưu tiên: chữa cháy -> quân sự-> cứu thương -> công an
Thứ tự xe di chuyển:
Ưu tiên xe đi ngắn(quẹo phải)
Ngã tư có 4 loại xe có xe mô tô thì chọn câu 2  không có nhìn biển báo bên phải : hình vuông chọn câu 4 hình tam giác chọn câu 1
Xe nhường đường (xe chở người hoặc khách)

Đèn ngang:
Câu hỏi có chữ dừng, đi: chọn câu 3
Câu hỏi có chấp hành, đúng: chọn câu 2
Câu hỏi có chữ vi phạm: chọn câu trả lời ko có xe con


Subscribe by Email

Follow Updates Articles from This Blog via Email

No Comments

About